Que hàn Kim Tín KT-421 là loại que hàn thép thấp carbon phù hợp dùng cho mối hàn thép Carbon và thép hợp kim thấp có kết cấu tải trọng trung bình . Các ứng dụng của que hàn KT-421 hàn kết cấu nhà xưởng, hàn cốt thép cho trụ cầu, xây dựng dân dụng, lan can, cửa sắt…
TIÊU CHUẨN CỦA QUE HÀN KT-421
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN: 3223-2000-E432R.
Quy chuẩn Việt Nam: QCVN 21:2015/BGTVT-MW2
Tiêu chuẩn Mỹ: ASME/AWS E 6013
Tiêu chuẩn Nhật: JIS D4313
Đăng kiểm NK: KMW2
ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG
Que hàn KT- 421 được chế tạo theo hệ thuốc bọc Ti Tan, lớp thuốc bọc có chất lượng cao đảm bảo cho quá trình hàn thuận lợi, nhanh chóng đạt hiệu quả kinh tế cao
Que hàn Kim Tín KT-421 phù hợp dùng cho mối hàn thép Carbon và thép hợp kim thấp có kết cấu tải trọng trung bình như: kết cấu nhà xưởng công nghiệp, chi tiết máy, lan can, cửa sắt, ….
Que hàn điện KT-421 cho mối hàn sáng láng, dễ bong xỉ, xỉ bong sạch, nhẹ điện, ít khói, ít bắn tóe. Có thể hàn được ở mọi tư thế hàn khác nhau: hàn bằng, hàn ngang, hàn trần, …
Que hàn Kim Tín KT 421 có độ nhạy mồi hồ quang tốt, thời gian ngừng tối đa để mồi lại không dưới 60 giây.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
|
Trọng lượng tịnh hộp (Kg) |
Trọng lượng tịnh thùng (Kg) |
|
|
Ø2,5 mm |
Ø3,2 – 4,0 mm |
|
|
2,5 |
5 |
20 |
CƠ TÍNH MỐI HÀN
|
Giới hạn bền kéo (MPa) |
Giới hạn chảy (MPa) |
Độ dãn dài (%) |
Độ dai va đập ở 0ºC (J) |
|
430 min |
345 min |
17 min |
27 min |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%)
|
C |
Mn |
Si |
P |
S |
|
|
|
0.20 |
1.2 |
1.0 |
0.030 |
0.030 |
|
|
KÍCH THƯỚC QUE HÀN VÀ DÒNG ĐIỆN SỬ DỤNG (AC & DC)
|
Đường kính (mm) |
Ø 2.5 |
Ø 3.2 |
Ø 4.0 |
Ø 5.0 |
|
|
Chiều dài (mm) |
300 |
350 |
400 |
400 |
|
|
Dòng điện hàn (Ampe) |
Hàn bằng |
50-90 |
90-140 |
140-190 |
180-240 |
|
Hàn trần, đứng |
50-80 |
80-130 |
120-180 |
160-210 |
|
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Chuẩn bị đầy đủ các yếu tố an toàn lao động trước khi hàn. Nguồn điện hàn ổn định
Khi que hàn bị ẩm, hàn dễ bị khói, bắn toé và không ổn định, mối hàn bị rỗ mọt, cần sấy 100oC – 150oC trong 40 – 60 phút trước khi sử dụng.
Tẩy sạch các vết dầu, bụi bẩn bám trên bề mặt vật hàn.
Đảm bảo các khe hở đường hàn, vát mép vật hàn theo đúng quy phạm để đạt được mối hàn ngấu chắc.
Lựa chọn dòng hàn theo hướng dẫn để có thể có được mối hàn ngấu sâu, khả năng làm việc cao.
THÔNG TIN CHUNG VỀ SẢN PHẨM QUE HÀN KT-421 KIM TÍN
Tên sản phẩm: Que hàn KT-421
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN: 3223-2000-E432R.
Tiêu chuẩn Mỹ: ASME/AWS E 6013
Tiêu chuẩn Nhật: JIS D4313
Kích thước: 2.5 mm, 3.2 mm, 4.0 mm
Ứng dụng: Hàn kết cầu nhà xưởng, lan can, cửa sắt, nền móng, cầu, xây dựng dân dụng
Thành phần hóa học của kim loại mối hàn:
C: 0.2%; Mn: 1.2%; Si: 1.0%; P: 0.03%; S: 0.03% ; Ni: - ;Cr: - ; Mo: -
Cơ tính của mối hàn
Giới hạn chảy YP(N/mm2(kgf/mm2)): 345
Độ bền kéo TS(N/mm2(kgf/mm2)): 430
Độ giãn dài EL (%): 17
Temp °C(°F): -20(-4)
IV J(kgf-m): 130(96)
Dòng điện phù hợp khi hàn : AC/ DC+
Vị trí hàn phù hợp : F và V&OH ( hàn đứng, hàn phẳng, hàn nghiêng)
Quy cách đóng gói: 2.5 - 5kg/hộp, 20kg/thùng
Hãng sản xuất: KIM TÍN
Xuất xứ: VIỆT NAM
Đại lý cấp 1: Công ty cổ phần vật tư Thái Hưng
Thông tin liên hệ và tư vấn sản phẩm:
Công ty cổ phần vật tư Thái Hưng
Địa chỉ: 101 phố Lệ Mật, phường Việt Hưng, quận Long Biên, TP Hà Nội
ĐT/Zalo: 0343588566
Email: kimkhithaihung@gmail.com





















